COMP so với SOL
Vốn hóa thị trường và giá của Compound sẽ là bao nhiêu nếu vốn hóa thị trường của Compound gấp N lần hoặc bằng vốn hóa thị trường của Solana?


Kết quả so sánh COMP vs SOL
COMP


SOL
Vốn hoá thị trường$503.13M : $84.5B
Giá $56.72 : $172.89
Giá của COMP với vốn hóa thị trường là SOL:
$9,526.49167.95x
So sánh khác
Nếu tỷ lệ A/B đạt giá trị sau
Vốn hoá thị trường
Giá
Tỷ lệ A/B10%
COMP vốn hóa thị trường mục tiêu$8,449,895,411.44
COMP giá mục tiêu$952.65
Giá mục tiêu/Giá hiện tại
16.79x
Tỷ lệ A/B20%
COMP vốn hóa thị trường mục tiêu$16,899,790,822.87
COMP giá mục tiêu$1,905.3
Giá mục tiêu/Giá hiện tại
33.59x
Tỷ lệ A/B50%
COMP vốn hóa thị trường mục tiêu$42,249,477,057.18
COMP giá mục tiêu$4,763.25
Giá mục tiêu/Giá hiện tại
83.97x
Tỷ lệ A/B100%
COMP vốn hóa thị trường mục tiêu$84,498,954,114.36
COMP giá mục tiêu$9,526.49
Giá mục tiêu/Giá hiện tại
167.95x
Tỷ lệ A/B200%
COMP vốn hóa thị trường mục tiêu$168,997,908,228.73
COMP giá mục tiêu$19,052.99
Giá mục tiêu/Giá hiện tại
335.89x
Tỷ lệ A/B500%
COMP vốn hóa thị trường mục tiêu$422,494,770,571.82
COMP giá mục tiêu$47,632.47
Giá mục tiêu/Giá hiện tại
839.74x
Tỷ lệ A/B1000%
COMP vốn hóa thị trường mục tiêu$844,989,541,143.64
COMP giá mục tiêu$95,264.94
Giá mục tiêu/Giá hiện tại
1,679.47x
Tỷ lệ A/B | COMP vốn hóa thị trường mục tiêu | COMP giá mục tiêu | Giá mục tiêu/Giá hiện tại |
---|---|---|---|
10% | $8,449,895,411.44 | $952.65 | 16.79x |
20% | $16,899,790,822.87 | $1,905.3 | 33.59x |
50% | $42,249,477,057.18 | $4,763.25 | 83.97x |
100% | $84,498,954,114.36 | $9,526.49 | 167.95x |
200% | $168,997,908,228.73 | $19,052.99 | 335.89x |
500% | $422,494,770,571.82 | $47,632.47 | 839.74x |
1000% | $844,989,541,143.64 | $95,264.94 | 1,679.47x |
Giá hiện tại của COMP là $56.72, với vốn hóa thị trường là $503.13M; giá hiện tại của SOL là $172.89, với vốn hóa thị trường là $84.5B. Tỷ lệ vốn hóa thị trường hiện tại của COMP so với SOL là 0.005954.
Nếu vốn hóa thị trường của COMP bằng với SOL, giá mục tiêu của COMP sẽ là 9,526.49 và tỷ lệ giá mục tiêu của COMP so với giá hiện tại của COMP sẽ là 167.95.
Nếu tỷ lệ vốn hóa thị trường của COMP so với SOL là 10%, thì giá mục tiêu của COMP sẽ là $952.65 và tỷ lệ giá mục tiêu của COMP so với giá hiện tại của COMP sẽ là 16.79.
Nếu tỷ lệ vốn hóa thị trường của COMP so với SOL là 20%, thì giá mục tiêu của COMP sẽ là $1,905.3 và tỷ lệ giá mục tiêu của COMP so với giá hiện tại của COMP sẽ là 33.59.
Nếu tỷ lệ vốn hóa thị trường của COMP so với SOL là 50%, thì giá mục tiêu của COMP sẽ là $4,763.25 và tỷ lệ giá mục tiêu của COMP so với giá hiện tại của COMP sẽ là 83.97.
Nếu tỷ lệ vốn hóa thị trường của COMP so với SOL là 200%, thì giá mục tiêu của COMP sẽ là $19,052.99 và tỷ lệ giá mục tiêu của COMP so với giá hiện tại của COMP sẽ là 335.89.
Nếu tỷ lệ vốn hóa thị trường của COMP so với SOL là 500%, thì giá mục tiêu của COMP sẽ là $47,632.47 và tỷ lệ giá mục tiêu của COMP so với giá hiện tại của COMP sẽ là 839.74.
Nếu tỷ lệ vốn hóa thị trường của COMP so với SOL là 1000%, thì giá mục tiêu của COMP sẽ là $95,264.94 và tỷ lệ giá mục tiêu của COMP so với giá hiện tại của COMP sẽ là 1,679.47.
So sánh xu hướng

TIA

ETH

ATOM

SOL

BTC

UNI

FET

AAVE

INJ

TAO

XRP

FET

ENA

ATOM

STX

STX

XDC

DOGE

THETA

SHIB

MKR

PEPE

IMX

WIF

BONK

BONK

FLR

BRETT

MOVE

FLOKI

QNT

WLD

LINK

SAND

GOAT

VIRTUAL

AVAX

ONDO

XLM

HNT
Mô hình dự đoán giá khác cho COMP
Giá của COMP vào năm 2026 sẽ là bao nhiêu?
Dựa trên mô hình dự đoán hiệu suất giá lịch sử của COMP, giá COMP dự kiến sẽ đạt $61.99 vào năm 2026.
Giá của COMP vào năm 2031 sẽ là bao nhiêu?
Trong 2031, giá COMP dự kiến sẽ thay đổi vào 44.00%. Đến cuối 2031, giá COMP dự kiến sẽ đạt $221.51, với ROI tích lũy là 322.03%.
Tìm hiểu thêm về Compound
Hướng dẫn cách mua Compound
Bạn có thể mua Compound trên Bitget. Chúng tôi đã cung cấp hướng dẫn chi tiết để giúp bạn dễ dàng thực hiện quá trình mua Compound.
Compound là gì và hoạt động như thế nào?
Compound là một loại tiền điện tử phổ biến. Là một loại tiền tệ phi tập trung ngang hàng, bất kỳ ai cũng có thể lưu trữ, gửi và nhận Compound mà không cần cơ quan tập trung như ngân hàng, tổ chức tài chính hoặc các bên trung gian khác.
Giá Compound
Khám phá xu hướng giá, biểu đồ và dữ liệu lịch sử của Compound với Bitget.
Tin tức về Compound
Tìm hiểu về các hoạt động và phát triển mới nhất của Compound.
Bạn muốn mua tiền điện tử trực tiếp? Bạn có thể giao dịch tất cả các loại tiền điện tử lớn trên Bitget.
1. Tạo tài khoản Bitget miễn phí
2. Xác minh tài khoản của bạn
3. Mua, nạp hoặc bán tiền điện tử của bạn
Đăng kýVốn hóa thị trường của một tài sản là bao nhiêu?
Vốn hóa thị trường (market cap) ước tính tổng giá trị của một tài sản dựa trên giá thị trường hiện tại của nó. Phương pháp tính toán khác nhau tùy thuộc vào loại tài sản:
Kim loại quý: Vốn hóa thị trường được xác định bằng cách nhân giá hiện tại của kim loại với số lượng ước tính đã khai thác cho đến nay. Những ước tính này được cập nhật hàng năm.
Cổ phiếu: Vốn hóa thị trường được tính bằng cách nhân số lượng cổ phiếu đang lưu hành với giá cổ phiếu hiện tại.
Tiền điện tử: Vốn hóa thị trường được tính bằng cách nhân lượng cung lưu hành của một mã thông báo với giá hiện tại của mã thông báo đó.
Làm thế nào để ước tính giá trị vốn hóa thị trường và tiềm năng giá của tài sản thông qua việc so sánh vốn hóa thị trường?
Đối với tiền điện tử, giá của mỗi tài sản dao động liên tục, khiến tỷ lệ giá trị thị trường giữa các tài sản trở nên năng động. Tuy nhiên, một số cặp tài sản có xu hướng thể hiện tỷ lệ giá trị thị trường trung bình tương đối ổn định theo thời gian.
Sự ổn định này cho phép phân tích mang tính dự đoán: hiệu suất giá trong tương lai của hai tài sản có thể được suy ra bằng cách so sánh những thay đổi trong tỷ lệ giá trị thị trường của chúng.
Ví dụ, tỷ lệ trung bình giữa giá trị thị trường Ethereum (ETH) so với giá trị thị trường Bitcoin (BTC) trước nay luôn ở mức khoảng 25%.
Nếu tỷ lệ giá trị thị trường ETH/BTC giảm xuống dưới 25%, điều này có thể báo hiệu sự lạc quan về hiệu suất giá trong tương lai của ETH.
Ngược lại, nếu tỷ lệ giá trị thị trường ETH/BTC vượt quá 25%, điều này có thể cho thấy sự thận trọng về biến động giá trong tương lai của ETH.
Đầu tư tiền điện tử, bao gồm cả việc mua tiền điện tử trực tuyến qua Bitget, đều phải chịu rủi ro thị trường. Bitget cung cấp cho bạn những cách dễ dàng và thuận tiện để mua tiền điện tử và chúng tôi cố gắng thông báo đầy đủ cho người dùng về từng loại tiền điện tử có sẵn trên sàn giao dịch. Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ kết quả nào có thể phát sinh từ các giao dịch mua tiền điện tử của bạn. Trang này và thông tin được cung cấp không cấu thành sự xác nhận cho bất kỳ loại tiền điện tử cụ thể nào. Bất kỳ mức giá hoặc thông tin nào khác trên trang này đều được thu thập từ các nguồn công khai và không được coi là một lời đề nghị từ Bitget.